XE TẢI ISUZU NQR550 (NQR75ME5) 5.7 TẤN – THÙNG LỬNG
Isuzu NQR550 (NQR75ME5) 5.7 Tấn – Thùng Lửng là sản phẩm tầm trung có nhiều ưu điểm nổi bật hiện nay về cả chất lượng cũng như thiết kế. Nhưng cũng chính điều đó là lý do giá xe tải Isuzu cao hơn khả nhiều so với những dòng xe Trung Quốc trong cùng một phân khúc.
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU NQR550
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU NQR550
Vô lăng 2 chấu có trợ lực, tích hợp công tắc gạt đèn trái phải thuận tiện cho cảm giác lái dễ chịu và thoải mái
Hệ thống bàn đạp thắng (phanh), ga và côn thiết kế đơn giản dễ sử dụng.
ĐỘNG CƠ XE TẢI ISUZU NQR550
Trang bị mới hoàn toàn động cơ phun dầu điện tử Common Rail ứng dụng công nghệ Common Rail Euro 5 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 nhằm tối ưu hiệu suất vận hành, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Với động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng được hiệu suất nạp.
Hệ thống truyền động từ động cơ, hộp số tới cầu của xe được sản xuất đồng bộ tại Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam trên dây truyền đạt chuẩn do Isuzu Nhật Bản chuyển giao giúp cho mọi hoạt đồng rất êm và hiệu năng cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU NQR550 (NQR75ME5) 5.8 TẤN THÙNG LỬNG
- Tổng trọng tải: 9500 (kg)
- Tải chở: 5700 (kg)
- Khối lượng bản thân: 2730 (kg)
- Số chỗ ngồi: 03 người
- Bình xăng: 90 lít
- Chiều dài tổng thể (DxRxC): 8040 x 2240 x 2370 (mm)
- Kích thước lọt lòng (DxRxC): 6120 x 2120 x 560 (mm)
- Chiều dài cơ sở: 4475 (mm)
- Loại: 4HK1E5S – Euro 5
- Kiểu động cơ: 4 thì, 4 xi lanh thẳng hàng
- Hệ thống phun nhiên liệu: Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
- Công suất cực đại: 155 (114) /2600 (Ps/vòng/phút)
- Momen xoắn cực đại: 419 (43)/1600~2600 (Nm/vòng/phút)
- Đường kính và hành trình piston: 115 x 125 (mm)
- Dung tích xy-lanh: 5193 (cc)
- Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
- Loại: MYY6S
- Kiểu hộp số: 6 số tiến và 1 số lùi
- Khả năng leo dốc tối đa: 28 tan (0)%
- Vận tốc tối đa: 95 kg / giờ
- Bán kính vòng quay tối thiểu: 8.8 (m)
- Trước-Sau: Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
- Cỡ lốp và mâm xe: 8.25R16-14PR
- Máy phát điện: 24V-50A
- Ắc quy: 12V-70AH x 2
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế.
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm.
- Tay nắm cửa an toàn bên trong.
- Núm mồi thuốc.
- Máy lạnh (Tùy chọn).
- Dây an toàn 3 điểm.
- Kèn báo lùi.
- Hệ thống làm mát và sưởi.
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM.
- CD-MP3, AM-FM radio
- Đà dọc: Sắt U10
- Đà ngang: Sắt U8
- Quy cách mở bửng: Mở 5 bửng hoặc 3 bửng
- Vách hông ngoài: inox 430 dập sóng
- Vách trong: tole kẽm phẳng
- Giữa vách có: muosse cách nhiệt
- Sàn: sắt phẳng 2.5 ly
- Bản lề: khóa bửng sắt
- Cản hong: sắt sơn
- Cản sau: sắt sơn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.